Giá CPU Intel Core i9-13900K (24 nhân 32 luồng | Turbo 5.8GHz | 36MB Cache | LGA1700) Mới nhất

Giá CPU Intel Core i9-13900K (24 nhân 32 luồng | Turbo 5.8GHz | 36MB Cache | LGA1700) Mới nhất

Liên hệ: 0973.033.896

Mã SP: | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Còn hàng

Lượt xem:  |   (5 đánh giá)

Giá CPU Intel Core i9-13900K (24 nhân 32 luồng | Turbo 5.8GHz | 36MB Cache | LGA1700) Mới nhất

Quà tặng và Ưu đãi
Giá bán lẻ CPU i9-13900K là: 15.690.000đ
  • Thế hệ: Intel Core i9 Thế hệ thứ 13
  • Socket: LGA1700
  • Số nhân / luồng: 24 / 32
  • Xung nhịp: Boost 5.80GHz
  • Bộ nhớ đệm L3 Cache: 36MB
  • Công suất Turbo Tối đa: 253 W

    Hotline tư vấn
    0973.033.896

    Thông tin sản phẩm Giá CPU Intel Core i9-13900K (24 nhân 32 luồng | Turbo 5.8GHz | 36MB Cache | LGA1700) Mới nhất

    CPU Intel Core i9-13900K (24 nhân 32 luồng | Turbo 5.8GHz | 36MB Cache | LGA1700) sẽ mang đến nguồn sức mạnh tối thượng và những công nghệ tiên tiến nhất để tối ưu hóa việc chơi game, sáng tạo nội dung và tăng cường năng suất cho bạn.

     

    1. Cấu trúc Kết hợp Hiệu suất

    Với cấu trúc này, i9-13900K tối ưu hóa hiệu suất bằng cách kết hợp hai vi cấu trúc cốt lõi vào một khuôn duy nhất. Điều này giúp phân phối và ưu tiên khối lượng công việc một cách thông minh, đảm bảo tận dụng tối đa sức mạnh của bộ xử lý.

    2. Điều khiển Luồng thông minh

    Con chíp này giúp tối ưu hóa khối lượng công việc bằng cách giúp trình lên lịch của hệ điều hành phân phối khối lượng công việc đến các lõi tối ưu một cách thông minh. Điều này đảm bảo rằng các tác vụ đang chạy trên máy tính được xử lý một cách hiệu quả nhất.

    3. Hỗ trợ PCIe 5.0 và PCIe 4.0


    i9-13900K mang đến khả năng hỗ trợ PCIe 5.0 lên đến 16 làn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên đến 32 GT/s. Điều này cho phép truy cập nhanh vào card đồ họa rời, bộ lưu trữ và các thiết bị ngoại vi. Ngoài ra, nó cũng hỗ trợ PCIe 4.0 lên đến 4 làn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên đến 16 GT/s cho bộ lưu trữ và các thiết bị ngoại vi.

    4. Hỗ trợ DDR5 và DDR4 ECC

    i9-13900K cung cấp khả năng hỗ trợ cả DDR5 và DDR4 ECC, mang đến đa dạng các tùy chọn sử dụng phù hợp nhất với nhu cầu của người dùng. Điều này cho phép tăng tốc độ truy cập dữ liệu và đảm bảo tính tin cậy cho các ứng dụng yêu cầu cao.

    5. Kích thước bộ nhớ đệm Thông minh Intel (L3) và L2 được chia sẻ

    Với việc tăng kích thước bộ nhớ đệm L3 và L2, i9-13900K cho phép người dùng làm việc nhanh hơn và xử lý các tác vụ đa nhiệm với bộ dữ liệu lớn hơn.

    6. Intel Deep Learning Boost

    CPU Intel Core i9-13900K được trang bị Intel Deep Learning Boost, giúp tăng tốc suy luận AI và cải thiện hiệu năng cho các khối lượng công việc học sâu. Điều này rất hữu ích cho các ứng dụng liên quan đến trí tuệ nhân tạo và machine learning.

    7. Gaussian & Neural Accelerator 3.0 (GNA 3.0)

    i9-13900K cung cấp GNA 3.0, một công nghệ xử lý âm thanh và giọng nói sử dụng trí tuệ nhân tạo. Điều này mang lại khả năng xử lý các ứng dụng âm thanh và giọng nói nhanh chóng và hiệu quả.

    8. Intel Adaptive Boost Technology

    Công nghệ Intel Adaptive Boost giúp cải thiện hiệu suất bằng cách tận dụng cơ hội cho phép tần số turbo đa lõi cao hơn. Điều này giúp tăng cường hiệu suất của i9-13900K trong các tác vụ đòi hỏi tốc độ xử lý cao.

    9. Intel Thermal Velocity Boost

    Sản phẩm này được trang bị công nghệ Intel Thermal Velocity Boost, cho phép tự động tăng tần số xung nhịp của bộ xử lý khi nhiệt độ từ 70°C trở xuống. Điều này đảm bảo hiệu năng cao hơn trong điều kiện nhiệt độ thấp và sử dụng tối đa năng lượng turbo có sẵn.

    10. Công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0

    Công nghệ này giúp xác định các lõi nhanh nhất của bộ xử lý và hướng các khối lượng công việc quan trọng đến chúng. Điều này giúp tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo xử lý tốt nhất cho các ứng dụng yêu cầu cao.

    11. Đồ họa UHD Intel được điều khiển bởi Cấu trúc Xe

    Với đồ họa UHD Intel điều khiển bởi Cấu trúc Xe, i9-13900K mang đến khả năng đa phương tiện phong phú và đồ họa thông minh. Điều này cho phép tăng cường độ phức tạp của hình ảnh, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn.

    12. Có thể ép xung

    CPU Intel Core i9-13900K còn có khả năng ép xung khi được ghép nối với chipset Intel Z790 hoặc Z690. Các lõi P, lõi E, đồ họa tích hợp và bộ nhớ của i9-13900K có thể được cài để chạy ở tần số cao hơn thông số kỹ thuật của bộ xử lý. Điều này dẫn đến hiệu suất cao hơn và khả năng tùy chỉnh linh hoạt cho người dùng.

    13. Intel Extreme Memory Profile 3.0

    Để đơn giản hóa trải nghiệm ép xung bộ nhớ, i9-13900K hỗ trợ Intel Extreme Memory Profile 3.0. Tính năng này mang đến tính linh hoạt cao hơn cho việc ép xung bộ nhớ, giúp người dùng tận dụng tối đa hiệu năng của bộ nhớ.

    Tổng kết

    CPU Intel Core i9-13900K là một bước tiến vượt bậc trong công nghệ xử lý của Intel. Với cấu trúc kết hợp hiệu suất, điều khiển luồng thông minh và hỗ trợ PCIe 5.0 và PCIe 4.0, bộ xử lý này mang đến hiệu năng vượt trội cho các tác vụ đa nhiệm, đồ họa, và công việc đòi hỏi sự mạnh mẽ. Với sự kết hợp giữa cấu trúc kết hợp hiệu suất, điều khiển luồng thông minh và các tính năng nổi bật khác, sản phẩm i9-13900K của Intel đáp ứng tốt các yêu cầu đa dạng của người dùng. Với hiệu suất mạnh mẽ, khả năng tùy chỉnh và hỗ trợ công nghệ tiên tiến, i9-13900K là một sự lựa chọn hàng đầu cho các chuyên gia công nghệ và người dùng đòi hỏi sự mạnh mẽ và đa năng từ một bộ xử lý.

    Thông số kỹ thuật

    Loại sản phẩm CPU - Bộ vi xử lý
    Hãng sản xuất Intel
    Thiết yếu Bộ Sưu Tập Sản Phẩm,Bộ xử lý Intel Core i9 Thế hệ thứ 13
    Tên mã,Raptor Lake trước đây của các sản phẩm
    Phân đoạn thẳng,Desktop
    Số hiệu Bộ xử lý,i9-13900K
    Tình trạng,Launched
    Ngày phát hành,Q4'22
    Thuật in thạch bản,Intel 7
    Giá đề xuất cho khách hàng,$589.00 - $599.00
    Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet |  Workstation
    Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,24
    Số P-core,8
    Số E-core,16
    Số luồng,32
    Tần số turbo tối đa,5.80 GHz
    Tần số Intel® Thermal Velocity Boost,5.80 GHz
    Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡,5.70 GHz
    Tần số Turbo tối đa của P-core,5.40 GHz
    Tần số Turbo tối đa của E-core,4.30 GHz
    Tần số Cơ sở của P-core,3.00 GHz
    Tần số Cơ sở E-core,2.20 GHz
    Bộ nhớ đệm,36 MB Intel® Smart Cache
    Tổng Bộ nhớ đệm L2,32 MB
    Công suất Cơ bản của Bộ xử lý,125 W
    Công suất Turbo Tối đa,253 W
    Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
    Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
    Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 5600 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
    Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
    Băng thông bộ nhớ tối đa,89.6 GB/s
    Hỗ trợ Bộ nhớ ECC,Có
    Đồ họa Đồ họa bộ xử lý,Đồ họa UHD Intel 770
    Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
    Tần số động tối đa đồ họa,1.65 GHz
    Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
    Đơn Vị Thực Thi,32
    Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
    Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
    Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
    Hỗ Trợ DirectX*,12
    Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
    Hỗ trợ OpenCL*,3.0
    Multi-Format Codec Engines,2
    Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel,Có
    Công nghệ video HD rõ nét Intel,Có
    Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
    ID Thiết Bị,0xA780
    Các tùy chọn mở rộng Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI),4.0
    Số Làn DMI Tối đa,8
    Khả năng mở rộng,1S Only
    Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
    Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 |  2x8+4
    Số cổng PCI Express tối đa,20
    Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
    Cấu hình CPU tối đa,1
    TJUNCTION,100°C
    Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
    Intel Thread Director,Có
    Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost),Có
    Công Nghệ Intel Speed Shift,Có
    Intel Thermal Velocity Boost,Có
    Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 ‡,Có
    Công nghệ Intel Turbo Boost ‡,2.0
    Công nghệ siêu Phân luồng Intel ‡,Có
    Intel 64,Có
    Bộ hướng dẫn,64-bit
    Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
    Trạng thái chạy không,Có
    Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao,Có
    Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
    Intel Volume Management Device (VMD),Có
    Bảo mật & độ tin cậy Intel Standard Manageability (ISM) ‡,Có
    Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel®,Có
    Intel AES New Instructions,Có
    Khóa bảo mật,Có
    Intel OS Guard,Có
    Công nghệ Intel® Trusted Execution,Có
    Bit vô hiệu hoá thực thi,Có
    Intel Boot Guard,Có
    Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có
    Chương trình nền ảnh cố định Intel (SIPP),Có
    Công nghệ Ảo hóa Intel với Redirect Protection (VT-rp),Có
    Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x),Có
    Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d),Có
    Intel VT-x với bảng trang mở rộng,Có

     

     
     
     
     
     
     
    Xem thêm thông số

    15690000

    Giá CPU Intel Core i9-13900K (24 nhân 32 luồng | Turbo 5.8GHz | 36MB Cache | LGA1700) Mới nhất

    Trong kho