Giá CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700) Mới nhất
Giá CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700) Mới nhất
Mã SP: | Bảo hành: 36 Tháng | Tình trạng: Còn hàng
Lượt xem: | (2 đánh giá)
Giá CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700) Mới nhất
- Thế hệ: Intel i5 Gen 12 Alder Lake
- Socket: LGA1700
- Số nhân/luồng: 10/16
- Xung nhịp: Base 2.80GHz Boost 4.90GHz
- Bộ nhớ đệm (Cache): 20MB
- TDP: 150W
Thông tin sản phẩm Giá CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700) Mới nhất
CPU Intel Core i5-12600K là bộ vi xử lý thuộc thế hệ Alder Lake mới nhất, được thiết kế và sản xuất dựa trên quy trình Intel 7 mang tính bước ngoặt, nó sẽ giúp bạn vượt qua mọi giới hạn để bạn nhận được những trải nghiệm máy tính chưa từng thấy trước đây.
Kiến trúc lõi hoàn toàn mới
Nhằm tái định nghĩa kiến trúc x86, Alder Lake là kiến trúc lai (hybrid) đầu tiên của Intel với Công nghệ Intel Thread Director mới. Kiến trúc kết hợp giữa lõi Hiệu năng (lõi P) và lõi Hiệu quả (lõi E) để mang lại hiệu năng cân bằng giữa đơn luồng và đa luồng trong điều kiện sử dụng thực tế để nâng cao trải nghiệm chơi game, năng suất và khả năng sáng tạo.
Intel Thread Director
Intel Thread Director là công nghệ phân luồng giúp theo dõi và phân tích dữ liệu về hiệu năng trong thời gian thực để đặt đúng luồng ứng dụng vào đúng lõi và tối ưu hóa hiệu năng. Điều đó có nghĩa là các game thủ, nhà sáng tạo và chuyên gia có thể khai thác cả trí thông minh lẫn công suất để nâng cao trải nghiệm.
Hiệu năng đột phá
Được xây dựng dựa trên kiến trúc Intel 7 hoàn toàn mới, Core i5-12600K đã có một bước nhảy vọt về hiệu năng khi có mức IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng đến đến 2 con số, cung cấp hiệu năng mạnh mẽ cho các ứng dụng và trò chơi đòi hỏi khắt khe.
16 làn PCIe 5.0
Ở thời điểm ra mắt của Intel Core i5-12600K thì chưa có chiếc card đồ họa phổ thông nào có công nghệ PCIe 5.0, nhưng bạn có thể yên tâm là PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa có thể nâng cấp thoải mái.
4 làn PCIe 4.0
Ngoài 16 làn PCIe 5.0, Intel Core i5-12600K còn có thêm 4 làn PCIe 4.0, bạn có thể trang bị cho hệ thống của mình 1 chiếc SSD NVMe Gen 4 với tốc độ có thể lên tới 16 GT/s. Giờ đây việc tải hệ điều hành, Game hay các ứng dụng dung lượng lớn sẽ chỉ mất vài giây.
20 MB Intel Smart Cache
Với việc tăng gấp đôi từ 12 MB trên i5-11600K lên 20 MB trên i5-12600K, thời gian phản hồi và tải game nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.
Hỗ trợ cả RAM DDR5 và DDR4
Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu “lỗi thời” hơn.
Có khả năng ép xung
Khi được ghép nối với các bo mạch chủ sử dụng chipset Intel Z690, các lõi P, lõi E, đồ họa và bộ nhớ của bộ xử lý có thể được thiết lập để chạy ở tần số cao hơn thông số kỹ thuật mặc định của nhà sản xuất, do đó, hiệu năng sẽ cao hơn.
Đồ họa tích hợp mạnh mẽ
Intel Core i5-12600K có nhân đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics 770, được xây dựng dựa trên kiến trức Intel Iris Xe hoàn toàn mới mang đến đồ họa tích hợp có sức mạnh tương đương với dòng card rời GT 740 của Nvidia để hỗ trợ trải nghiệm chơi game phong phú hơn, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn cho người thiết kế và sáng tạo.
Không có tản nhiệt đi kèm
Được thiết kế với xung nhịp rất cao và có khả năng ép xung, vì vậy Core i5-12600K không có bộ tản nhiệt đi kèm nên bạn cần phải trang bị cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí hoặc tản nhiệt nước riêng. Để đảm bảo cho sự ổn định và khai thác tối đa hiệu năng của i5 12600K, chúng tôi khuyên bạn nên chọn cho nó 1 chiếc tản có TDP tối thiểu 150W trở lên.
Video
Thông số kỹ thuật
Loại sản phẩm | CPU - Bộ vi xử lý |
Hãng sản xuất | Intel |
Thiết yếu | Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm Phân đoạn thẳng,Desktop Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K Tình trạng,Launched Ngày phát hành,Q4'21 Thuật in thạch bản,Intel 7 Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet Giá đề xuất cho khách hàng,$289.00 - $299.00 |
Thông tin kỹ thuật CPU | Số lõi,10 # of Performance-cores,6 # of Efficient-cores,4 Số luồng,16 Tần số turbo tối đa,4.90 GHz Performance-core Max Turbo Frequency,4.90 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency,3.60 GHz Performance-core Base Frequency,3.70 GHz Efficient-core Base Frequency,2.80 GHz Bộ nhớ đệm,20 MB Intel Smart Cache Total L2 Cache,9.5 MB Processor Base Power,125 W Maximum Turbo Power,150 W |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2 Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s |
Đồ họa Bộ xử lý | Đồ họa bộ xử lý,Intel UHD Graphics 770 Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1 Đơn Vị Thực Thi,32 Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz Hỗ Trợ DirectX*,12 Hỗ Trợ OpenGL*,4.5 Multi-Format Codec Engines,2 Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel Công nghệ video HD rõ nét Intel Số màn hình được hỗ trợ,4 ID Thiết Bị,0x4680 OpenCL* Support,2.1 |
Các tùy chọn mở rộng | Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0 Max # of DMI Lanes,8 Khả năng mở rộng,1S Only Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0 Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 | 2x8+4 Số cổng PCI Express tối đa,20 |
Thông số gói | Hỗ trợ socket,FCLGA1700 Cấu hình CPU tối đa,1 Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A TJUNCTION,100°C Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0 Intel Thread Director Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost) Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™ Công Nghệ Intel Speed Shift Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0,Không Công nghệ Intel Turbo Boost,2.0 Công nghệ siêu Phân luồng Intel Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x) Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) Intel VT-x với bảng trang mở rộng Intel 64 Bộ hướng dẫn,64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 | Intel SSE4.2 | Intel AVX2 Trạng thái chạy không Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao Công nghệ theo dõi nhiệt Intel Volume Management Device (VMD) |
Bảo mật & độ tin cậy | Intel AES New Instructions Khóa bảo mật Intel OS Guard Bit vô hiệu hoá thực thi Intel Boot Guard Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Intel Control-Flow Enforcement Technology |
Mã SP:
- Giá bán: 1.250.000 ₫
- Bảo hành: 36 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
Mã SP:
- Giá bán: 5.549.000 ₫
- Bảo hành: 36 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
Mã SP:
- Giá bán: 6.699.000 ₫
- Bảo hành: 36 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
Mã SP:
- Giá bán: 6.299.000 ₫
- Bảo hành: 36 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
- Giá bán: 969.000 ₫
- Bảo hành: 12 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
- Giá bán: 969.000 ₫
- Bảo hành: 12 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
- Giá bán: 599.000 ₫
- Bảo hành: 24 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
- Giá bán: 639.000 ₫
- Bảo hành: 24 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
- Giá bán: 4.250.000 ₫
- Bảo hành: 84 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
Mã SP:
- Giá bán: 7.390.000 ₫
- Bảo hành: 36 Tháng
- Tình trạng: Còn hàng
Chương trình khuyến mãi